🔍
Search:
PHƯƠNG TIỆN
🌟
PHƯƠNG TIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사람이 타고 다니는 물건.
1
PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI:
Cái mà con người dùng để đi lại.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
사람이 오고 가거나 물건을 부치는 데 이용하는 기회나 수단.
1
BẰNG PHƯƠNG TIỆN...:
Phương tiện hay cơ hội dùng trong việc gửi đồ vật hay con người qua lại.
-
None
-
1
신문, 잡지, 방송 등 소비자에게 광고의 내용을 전달하는 수단.
1
PHƯƠNG TIỆN QUẢNG CÁO:
Phương tiện chuyển tải nội dung quảng cáo đến người tiêu dùng như báo đài, tạp chí v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1
한곳에서 다른 곳으로 갈 때 이용하는 자동차, 기차, 배, 비행기 등의 교통수단.
1
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG:
Phương tiện đi lại dùng khi di chuyển từ nơi này đến nơi khác như xe hơi, tàu, thuyền, máy bay v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1
차, 기차, 배, 비행기 등과 같이 사람이나 짐을 실어 나르는 수단.
1
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG:
Phương tiện sử dụng trong việc chở người hoặc hàng hóa như xe hơi hoặc tàu điện ngầm v.v...
-
Danh từ
-
1
여러 가지 전달 매체.
1
ĐA PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG:
Phương tiện chuyển tải nhiều.
-
None
-
1
신문, 잡지, 영화, 텔레비전 등과 같이 많은 사람에게 정보와 사상을 전달하는 수단.
1
PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG:
Phương tiện truyền tải tư tưởng và thông tin đến nhiều người như báo chí, tạp chí, phim ảnh, truyền hình...
-
Danh từ
-
1
그때그때의 경우에 따라 일을 쉽게 처리할 수 있는 수단과 방법.
1
PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG CÁCH, CÁCH THỨC:
Phương pháp và cách thức có thể xử lý dễ dàng một việc tùy theo từng lúc.
-
None
-
1
자동차, 기차, 배, 비행기 등의 교통수단과 도로, 철도, 다리 등의 시설.
1
PHƯƠNG TIỆN VÀ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG:
Các phương tiện giao thông như xe hơi, tàu hỏa, tàu thuyền, máy bay và các công trình như đường bộ, đường sắt, cầu v.v...
-
Danh từ
-
1
비행기 등을 이용하는 교통편.
1
PHƯƠNG TIỆN HÀNG KHÔNG:
Phương tiện giao thông sử dụng máy bay.
-
2
비행기로 편지나 물건 등을 보내거나 실어 나르는 업무. 또는 그 제도.
2
ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG:
Nghiệp vụ gửi hoặc chuyên chở thư từ hay đồ vật bằng máy bay. Hoặc chế độ đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 목적을 이루기 위하여 쓰는 방법이나 도구.
1
CÁCH THỨC, BIỆN PHÁP, PHƯƠNG TIỆN:
Phương pháp hay công cụ dùng để đạt được mục đích nào đó.
-
2
어떤 일을 해 나가는 꾀나 솜씨.
2
CHIÊU BÀI, PHƯƠNG THỨC:
Kế sách hay tài nghệ xử lí việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사실을 널리 전달하는 물체나 수단.
1
PHƯƠNG TIỆN (TRUYỀN THÔNG, THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG):
Phương tiện hay vật thể truyền tải rộng rãi một sự thật nào đó.
-
2
어떤 작용을 다른 곳으로 전달하는 일을 하는 물체.
2
PHƯƠNG TIỆN:
Vật thể làm việc truyền tải một tác dụng nào đó đến nơi khác.
-
None
-
1
사람을 태워 보내거나 물건 등을 실어 보내는 수단.
1
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN CHỞ:
Phương tiện chở người hay chở đồ vật đi.
-
None
-
1
우편이나 전화, 인터넷 등 통신 수단을 이용해 주문을 받고 상품을 파는 일.
1
BÁN HÀNG QUA MẠNG, BÁN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI, BÁN HÀNG QUA PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG:
Việc dùng phương tiện thông tin như internet, điện thoại hay bưu chính nhận đơn đặt hàng và bán sản phẩm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 할 때 쓰이는 기구. 또는 연장.
1
ĐẠO CỤ, DỤNG CỤ, CÔNG CỤ, ĐỒ DÙNG:
Dụng cụ được dùng khi làm một việc gì đó. Hay đồ dùng.
-
2
어떤 목적을 이루기 위한 수단.
2
LỢI KHÍ, CÔNG CỤ, PHƯƠNG TIỆN, KẾ, BIỆN PHÁP, CÁCH:
Phương cách để đạt được một mục đích nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 차 등이 지나다닐 수 있게 땅 위에 일정한 너비로 길게 이어져 있는 공간.
1
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG:
Không gian trải dài với độ rộng nhất định trên nền đất mà con người hay xe cộ có thể đi qua đi lại.
-
2
배나 비행기 등이 물 위나 공중에서 일정하게 다니는 곳.
2
ĐƯỜNG THUỶ, ĐƯỜNG BĂNG:
Nơi mà thuyền hay máy bay đi lại nhất định trên mặt nước hay không trung.
-
3
목적지에 이르기 위해 거쳐 가는 공간.
3
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG:
Không gian phải đi qua để tới đích.
-
4
시간이 지남에 따라 사람이 살아가거나 사회가 발전해 나가는 과정.
4
CON ĐƯỜNG:
Quá trình mà con người sống hay xã hội phát triển theo dòng thời gian.
-
5
사람이나 사회가 지향하는 것을 향해 가는 일.
5
CON ĐƯỜNG:
Việc hướng tới cái mà con người hay xã hội đang hướng tới.
-
6
어떤 자격이나 신분으로서 해야 할 도리나 임무.
6
NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM:
Nhiệm vụ hay đạo lý phải thực hiện với tư cách hay thân phận nào đó.
-
7
무엇을 하기 위한 방법.
7
CON ĐƯỜNG, PHƯƠNG TIỆN, CÁCH THỨC:
Phương pháp để làm việc gì đó.
-
8
어떤 행동이 끝나자마자 즉시.
8
NGAY SAU ĐÓ:
Tức thời ngay sau khi hành động nào đó vừa kết thúc.
-
9
어떤 곳으로 이동하는 도중.
9
TRÊN ĐƯỜNG:
Trong quá trình di chuyển tới nơi nào đó.
-
10
과정이나 도중의 뜻을 나타내는 말.
10
TRÊN ĐƯỜNG, ĐANG:
Từ biểu thị nghĩa đang trong lúc hay trong quá trình.
🌟
PHƯƠNG TIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
천체를 관측할 수 있는 장치를 갖춘 시설이나 기관.
1.
ĐÀI THIÊN VĂN:
Cơ quan hay phương tiện có gắn thiết bị có thể quan sát được thiên thể.
-
Danh từ
-
1.
돈을 내고 교통수단을 통째로 빌려 쓰는 일.
1.
VIỆC THUÊ XE:
Việc trả tiền và mượn phương tiện giao thông trọn gói để sử dụng.
-
-
1.
어떤 일을 할 방법이나 수단을 없애다.
1.
HẾT ĐƯỜNG:
Làm mất đi phương tiện hay phương pháp sẽ làm việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
싸움을 할 때 적을 다치게 하거나 죽이기 위해 쓰는 도구.
1.
VŨ KHÍ:
Dụng cụ dùng để giết hay làm bị thương kẻ thù khi đánh nhau.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 하거나 이루는 데 중요한 수단이나 도구.
2.
VŨ KHÍ:
(cách nói ẩn dụ) Một phương tiện hay một công cụ quan trọng để làm hay để đạt được một việc gì.
-
Danh từ
-
1.
정기적으로 운행하는 교통수단의 출발과 도착 시각을 적어 놓은 표.
1.
LỊCH VẬN HÀNH, BIỂU THỜI GIAN:
Bảng ghi lại thời điểm xuất phát và đến nơi của phương tiện giao thông hoạt động theo chu kỳ.
-
Trợ từ
-
1.
동작이 직접적으로 영향을 미치는 대상을 나타내는 조사.
1.
Trợ từ thể hiện đối tượng mà động tác ảnh hưởng trực tiếp.
-
2.
동작이 간접적인 영향을 미치는 대상이나 목적물임을 나타내는 조사.
2.
Trợ từ thể hiện mục đích hay đối tượng mà động tác ảnh hưởng gián tiếp.
-
3.
어떤 재료나 수단이 되는 사물임을 나타내는 조사.
3.
Trợ từ thể hiện sự vật trở thành nguyên liệu hay phương tiện.
-
4.
동작의 도착지나 동작이 이루어지는 장소를 나타내는 조사.
4.
Trợ từ thể hiện đích đến của động tác hay địa điểm nơi động tác được thực hiện.
-
5.
이동하고자 하는 곳을 나타내는 조사.
5.
Trợ từ thể hiện nơi định di chuyển với mục đích nào đó.
-
6.
그 행동의 목적이 되는 일을 나타내는 조사.
6.
Trợ từ thể hiện đó là mục đích của hành động nào đó.
-
7.
행동의 출발점을 나타내는 조사.
7.
Trợ từ thể hiện xuất phát điểm của hành động.
-
8.
어떤 행동이 비롯되는 곳, 또는 그 일을 나타내는 조사.
8.
Trợ từ thể hiện nơi hành động nào đó được bắt đầu hoặc việc đó.
-
9.
동작 대상의 수량이나 동작의 순서를 나타내는 조사.
9.
Trợ từ thể hiện số lượng của đối tượng hay thứ tự của động tác.
-
10.
강조를 나타내는 조사.
10.
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에 댄 채로 잡아당겨 움직이다.
1.
LÊ, LẾT, KÉO LÊ:
Nắm và kéo rồi dịch chuyển trong khi vật thể chạm mặt đất.
-
2.
탈것을 움직이게 하다.
2.
LÁI, ĐIỀU KHIỂN:
Làm cho phương tiện chuyển động.
-
3.
짐승을 움직이게 하다.
3.
CƯỠI, DẮT:
Làm cho thú vật di chuyển.
-
4.
남의 관심을 쏠리게 하다.
4.
GÂY CHÚ Ý:
Làm cho sự quan tâm của người khác tập trung lại.
-
5.
시간이 오래 걸리게 하다.
5.
KÉO DÀI:
Làm cho mất nhiều thời gian.
-
6.
가고자 하는 곳으로 같이 가면서 따라오게 하다.
6.
LÔI KÉO, HẤP DẪN:
Khiến cho đi cùng và đi theo đến nơi muốn đi đến.
-
7.
수도나 전기 등을 자기 쪽으로 이어지게 하다.
7.
DẪN (NƯỚC, ĐIỆN):
Làm cho nước, điện được nối tiếp về phía mình.
-
8.
길게 빼어 늘이다.
8.
KÉO DÀI:
Kéo dài hay làm tăng lên.
-
Danh từ
-
1.
처음으로 움직이기 시작함. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ KHỞI ĐẦU:
Sự bắt đầu hành động lần đầu tiên. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
주로 이동 수단으로 사용되는 기계에 발동이 걸리기 시작함. 또는 그렇게 되게 함.
2.
SỰ KHỞI ĐỘNG:
Việc bắt đầu chạy chủ yếu ở máy móc được sử dụng làm phương tiện di chuyển. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 지역이나 공간의 안에서 밖으로 이동하다.
1.
RA KHỎI:
Di chuyển từ trong ra ngoài không gian hay khu vực nào đó.
-
2.
앞쪽으로 움직이다.
2.
ĐI RA (ĐẰNG TRƯỚC):
Di chuyển về phía trước.
-
3.
물건 등이 만들어져 사회에 퍼지다.
3.
RA LÒ, RA HÀNG, RA MẮT:
Những thứ như hàng hóa được làm và đưa ra xã hội.
-
4.
언론 매체를 통해 무엇이 드러나거나 알려지다.
4.
ĐƯỢC LÊN (BÁO), ĐƯỢC ĐƯA (TIN TỨC), ĐƯỢC ĐĂNG (TIN):
Cái gì đó được thể hiện hoặc được biết đến thông qua phương tiện truyền thông.
-
5.
말이나 사실, 소문 등이 알려지다.
5.
LỘ RA:
Những thứ như lời nói, sự thật hay tin đồn được biết đến.
-
6.
새로운 곳이나 영역 등에서 활동을 시작하다.
6.
RA MẮT, ĐƯỢC BẮT ĐẦU, ĐƯỢC KHỞI XƯỚNG:
Bắt đầu hoạt động tại địa điểm hoặc lĩnh vực mới v.v...
-
7.
일정한 곳에 일하러 다니다.
7.
ĐI RA (CHỖ LÀM):
Đi làm ở một nơi nhất định.
-
8.
목적이 있어서 어떤 곳에 가다.
8.
RA, ĐI ĐẾN:
Đi tới nơi nào đó vì có mục đích.
-
9.
모임에 참여하거나, 운동 경기에 출전하거나, 선거 등에 후보자로 나서다.
9.
ĐỨNG RA:
Tham gia nhóm họp, hoặc xuất hiện trong trận thi đấu thể thao, hay xuất hiện làm ứng cử viên trong bầu cử.
-
10.
어떤 지역이나 공간, 또는 속해 있던 곳을 떠나거나 벗어나다.
10.
ĐI KHỎI, RA KHỎI:
Rời đi hoặc thoát ra khỏi địa điểm, không gian nào đó hoặc nơi mình đã thuộc về.
-
11.
어떤 행동이나 태도를 취하다.
11.
TỎ VẺ, TỎ THÁI ĐỘ:
Thực hiện hành động hay thái độ nào đó.
-
12.
값이나 무게 등이 어떤 정도에 이르다.
12.
ĐƯỢC, TỚI:
Những thứ như giá cả hoặc trọng lượng đạt đến mức độ nào đó.
-
13.
돈이나 물건 등이 지급되거나 지출되다.
13.
CHI TRẢ:
Những thứ như tiền hay đồ vật được trả hoặc được chi.
-
14.
옷이나 신, 양말 등이 닳거나 찢어지다.
14.
CŨ:
Những thứ như quần áo, giày dép, tất vớ bị sờn hoặc bị rách.
-
15.
사물 등이 부서지거나 신체의 일부를 다치다.
15.
BỊ GÃY, BỊ SÁI:
Đồ vật bị đứt hoặc một phần cơ thể bị thương.
-
16.
의식이나 정신이 없어지다.
16.
MẤT:
Ý thức hay tinh thần bị biến mất.
-
17.
감기 등의 병이 낫다.
17.
ĐỠ, BÌNH PHỤC:
Các bệnh như cảm...trở lên khá hơn.
-
18.
내놓은 집이나 방 등이 계약이 이루어지다.
18.
CÓ NGƯỜI THUÊ, CÓ NGƯỜI MUA:
Hợp đồng nhà hay phòng cho thuê được ký kết.
-
19.
전기가 들어오지 않거나 전깃불이 꺼지다.
19.
BỊ TẮT:
Không có điện nên đèn điện bị tắt.
-
20.
날이 달린 물건이 잘 먹거나 들다.
20.
SẮC, BÉN:
Đồ vật có lưỡi dễ làm đứt vật khác.
-
21.
물건이 잘 팔리다.
21.
BÁN CHẠY, ĐẮT HÀNG, ĐẮT KHÁCH:
Đồ vật dễ bán.
-
22.
어떤 일을 하러 가다.
22.
RA NGOÀI:
Đi để làm việc gì đó.
-
23.
살던 곳에서 다른 곳으로 이사를 하다.
23.
DỌN RA, CHUYỂN (NHÀ, NƠI Ở):
Chuyển từ nơi từng sống sang nơi khác.
-
24.
일이 어느 정도 진행되다.
24.
TIẾN TRIỂN:
Công việc được tiến hành ở mức độ nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
손에 잡거나 쥐고 있던 것을 잘못하여 놓아 버리다.
1.
TUỘT MẤT, VUỘT MẤT:
Sơ sẩy tuột mất cái đang cầm hay nắm ở tay.
-
2.
가지고 있던 것을 다시 잃어버리다.
2.
LỠ, VUỘT MẤT:
Lại mất cái đang có.
-
3.
하려고 한 일이나 할 수 있었던 일을 잘못하여 이루지 못하다.
3.
LỠ MẤT, VUỘT MẤT:
Không thực hiện được việc vốn có thể làm hay việc định làm.
-
4.
타려고 하던 탈것을 타지 못하게 되다.
4.
NHỠ, LỠ:
Không đi được phương tiện giao thông định đi.
-
5.
일을 하기에 적절한 때나 기회를 그냥 보내다.
5.
NHỠ, VỤT, TUỘT, LỠ:
Cứ thế bỏ qua cơ hội hay thời điểm phù hợp để làm việc gì.
-
Danh từ
-
1.
버스나 지하철 등의 대중교통에서 노인이 앉도록 마련한 자리.
1.
GYEONGROSEOK; CHỖ NGỒI DÀNH CHO NGƯỜI GIÀ:
Chỗ ngồi dành riêng cho người già ngồi trên các phương tiện giao thông công cộng như xe buýt hay tàu điện ngầm v.v...
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것을 바라는 방향이나 장소로 움직여 가게 하다.
1.
DỒN, ĐUỔI, DẮT (BÓNG):
Khiến cho cái gì đó di chuyển đến chỗ hay phương hướng mong muốn.
-
2.
탈것을 운전하다.
2.
LÁI (XE), ĐÁNH (XE NGỰA):
Vận hành phương tiện đi.
-
3.
한곳으로 모으거나 합치다.
3.
GOM, TẬP HỢP:
Thu thập hay tập hợp vào một chỗ.
-
4.
다른 사람들에게 어떤 사람을 바람직하지 않은 사람이라고 인정하게 하거나 여기게 하다.
4.
DỒN ÉP,DỒN VÀO THẾ, ĐẨY VÀO THẾ:
Khiến những người khác công nhận hay coi người nào đó là người không đúng đắn.
-
5.
바람직하지 않은 상황에 이르게 하다.
5.
DỒN VÀO, ĐẨY VÀO:
Khiến cho đi tới tình huống không mong muốn.
-
Động từ
-
1.
정기적인 교통편의 횟수가 늘다.
1.
ĐƯỢC TĂNG CHUYẾN, TRỞ NÊN TĂNG CHUYẾN:
Số chuyến của phương tiện giao thông tăng lên định kì.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 차와 사람이 아주 많아서 도로가 몹시 붐비고 교통 기관을 이용하기가 어려운 상태.
1.
ĐỊA NGỤC GIAO THÔNG:
(cách nói ví von) Trạng thái trong đó người và xe cộ quá đông đúc dẫn đến đường bộ tắc nghẽn và rất khó khăn để điều khiển các phương tiện giao thông.
-
Danh từ
-
1.
온갖 수단과 방법.
1.
TRĂM PHƯƠNG, MỌI CÁCH:
Tất cả các phương tiện và biện pháp.
-
Trợ từ
-
1.
움직임의 방향을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1.
SANG:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh phương hướng của sự dịch chuyển.
-
2.
움직임의 경로를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
2.
BẰNG~, QUA~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh lộ trình của sự dịch chuyển.
-
3.
변화의 결과를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
3.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh kết quả của sự thay đổi.
-
4.
어떤 물건의 재료나 원료를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
4.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
-
5.
어떤 일의 수단이나 도구를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
5.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện nhấn mạnh phương tiện hay công cụ của việc nào đó.
-
6.
어떤 일의 방법이나 방식을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
6.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh phương pháp hay phương thức của việc nào đó.
-
7.
어떤 일의 원인이나 이유를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
7.
DO~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
-
8.
지위나 신분 또는 자격을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
8.
LÀ~, THÀNH~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh địa vị, thân phận hay tư cách.
-
9.
시간을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
9.
VÀO~, VÀO LÚC~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh thời gian.
-
10.
시간을 셈할 때 셈에 넣는 한계를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
10.
VỚI CẢ~, TÍNH CẢ~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh giới hạn đặt vào việc đếm khi đếm thời gian.
-
11.
어떤 사물에 대하여 생각하는 바를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
11.
COI LÀ~, LẤY LÀM~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh suy nghĩ đối với sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
물건이나 짐을 배 또는 차량 등의 운송 수단에 실음.
1.
VIỆC XẾP HÀNG:
Việc chất hàng hóa hay hành lí... lên các phương tiện vận chuyển như tàu thuyền hay xe cộ...
-
Động từ
-
1.
몸이 피곤하거나 기운이 없어 느린 걸음으로 겨우 걷다.
1.
ĐI THẤT THỂU, BƯỚC UỂ OẢI, ĐI LỜ ĐỜ, BƯỚC THẤP BƯỚC CAO:
Cố đi với những bước chậm chạp một cách không có khí thế hoặc cơ thể mệt mỏi.
-
2.
낡은 자동차나 탈것 등이 흔들리며 느리게 겨우 가다.
2.
CHẠY LỌC CỌC, CHẠY LỪ ĐỪ:
Những cái như phương tiện hay xe ô tô cũ lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
3.
깨지거나 금이 간 두툼한 그릇 같은 것을 두드리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
CÀNH CẠCH:
Tiếng gõ vào những cái như bát đĩa dày bị nứt hoặc vỡ phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
집의 윗부분을 덮는 덮개.
1.
MÁI NHÀ, NÓC NHÀ:
Cái che đậy phần trên của ngôi nhà.
-
2.
주로 탈것의 윗부분을 덮는 물건.
2.
MUI, NÓC (XE…):
Đồ vật che đậy phần trên chủ yếu của phương tiện đi lại.
-
Danh từ
-
1.
동영상이나 음성 등의 여러 정보 매체를 이용하는 인터넷.
1.
TRANG WEB:
Giao diện internet sử dụng các phương tiện thông tin như âm thanh hay video v.v...